Tấm xốp cách nhiệt cao su PVC NBR

Tấm xốp cao su Kingflex có nhiều độ dày khác nhau và có lớp keo tự dính. Đáp ứng hầu hết các nhu cầu trong cả lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, bao gồm làm lạnh, điều hòa không khí, sưởi ấm và hệ thống đường ống, cách nhiệt cho bồn chứa, phụ kiện đường ống, ống dẫn nước, v.v.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Tấm cách nhiệt bằng xốp cao su nhựa được làm từ cao su nitrile-butadiene (NBR) và polyvinyl clorua (PVC) làm nguyên liệu chính cùng các phụ liệu chất lượng cao khác thông qua quá trình tạo bọt. Đây là vật liệu đàn hồi tế bào kín, có khả năng chống cháy, chống tia UV và thân thiện với môi trường. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong điều hòa không khí, xây dựng, công nghiệp hóa chất, y tế, công nghiệp nhẹ, v.v.

Kích thước tiêu chuẩn

Kích thước Kingflex

Độ dày

Chiều rộng 1m

Chiều rộng 1,2m

Chiều rộng 1,5m

Inch

mm

Kích thước (Dài * Rộng)

Cuộn/Mô-lơ

Kích thước (Dài * Rộng)

Cuộn/Mô-lơ

Kích thước (Dài * Rộng)

Cuộn/Mô-lơ

1/4"

6

30 × 1

30

30 × 1,2

36

30 × 1,5

45

3/8"

10

20 × 1

20

20 × 1,2

24

20 × 1,5

30

1/2"

13

15 × 1

15

15 × 1,2

18

15 × 1,5

22,5

3/4"

19

10 × 1

10

10 × 1,2

12

10 × 1,5

15

1"

25

8 × 1

8

8 × 1,2

9.6

8 × 1,5

12

1 1/4"

32

6 × 1

6

6 × 1,2

7.2

6 × 1,5

9

1 1/2"

40

5 × 1

5

5 × 1,2

6

5 × 1,5

7.5

2"

50

4 × 1

4

4 × 1,2

4.8

4 × 1,5

6

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Kingflex

Tài sản

Đơn vị

Giá trị

Phương pháp thử nghiệm

Phạm vi nhiệt độ

°C

(-50 - 110)

GB/T 17794-1999

Phạm vi mật độ

Kg/m3

45-65 kg/m³

ASTM D1667

Khả năng thấm hơi nước

Kg/(mspa)

≤0,91×10 ﹣¹³

DIN 52 615 BS 4370 Phần 2 1973

μ

-

≥10000

 

Độ dẫn nhiệt

W/(mk)

≤0,030 (-20°C)

ASTM C 518

≤0,032 (0°C)

≤0,036 (40°C)

Xếp hạng chống cháy

-

Lớp 0 & Lớp 1

BS 476 Phần 6 phần 7

Chỉ số lan truyền ngọn lửa và khói

 

25/50

ASTM E 84

Chỉ số oxy

 

≥36

GB/T 2406, ISO 4589

Khả năng hấp thụ nước, % theo thể tích

%

20%

ASTM C 209

Tính ổn định kích thước

 

≤5

ASTM C534

Khả năng kháng nấm

-

Tốt

ASTM 21

Khả năng chống ozone

Tốt

GB/T 7762-1987

Khả năng chống tia cực tím và thời tiết

Tốt

ASTM G23

Ưu điểm của sản phẩm

- Cách nhiệt hoàn hảo: Vật liệu thô được chọn lọc với mật độ cao và cấu trúc kín có khả năng dẫn nhiệt thấp, giữ nhiệt ổn định và có tác dụng cách ly môi trường nóng và lạnh. - Khả năng chống cháy tốt: Khi bị lửa thiêu, vật liệu cách nhiệt không bị chảy, tạo ra ít khói và không làm lan rộng ngọn lửa, đảm bảo an toàn khi sử dụng; vật liệu được xếp vào loại không bắt lửa và phạm vi nhiệt độ sử dụng từ -40℃ đến 110℃.
- CHẤT LIỆU THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG: Nguyên liệu thân thiện với môi trường không gây kích ứng và ô nhiễm, không gây hại cho sức khỏe và môi trường. Hơn nữa, nó có thể ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và chuột cắn; chất liệu có khả năng chống ăn mòn, chống axit và kiềm, giúp tăng tuổi thọ sử dụng.
-DỄ LẮP ĐẶT, DỄ SỬ DỤNG: Việc lắp đặt rất thuận tiện vì không cần lắp thêm lớp phụ trợ nào khác. Điều này giúp tiết kiệm đáng kể công sức lao động.

Công ty chúng tôi

das
fasf3
fasf4
fasf5
fasf6

Triển lãm của công ty

dasda7
dasda6
fasf8
fasf7

Giấy chứng nhận

dasda10
dasda11
dasda12

  • Trước:
  • Kế tiếp: