1) Công nghiệp và ngành xây dựng (vỏ bồn chứa lớn và đường ống trong xây dựng)
2) Cách nhiệt đường ống
3) Các thiết bị điều hòa không khí
4) Hệ thống cách âm/hấp thụ âm
5) Bảo vệ thiết bị thể thao, trong đệm và bộ đồ lặn.
6) Tất cả các loại đường ống và thùng chứa môi chất nóng/lạnh.
| Kích thước Kingflex | |||||||
| Tđộ dày | Width 1m | Width 1.2m | Width 1.5m | ||||
| Inch | mm | Kích thước (Dài * Rộng) | Cuộn/Mô-lơ | Kích thước (Dài * Rộng) | Cuộn/Mô-lơ | Kích thước (Dài * Rộng) | Cuộn/Mô-lơ |
| 1/4" | 6 | 30 × 1 | 30 | 30 × 1,2 | 36 | 30 × 1,5 | 45 |
| 3/8" | 10 | 20 × 1 | 20 | 20 × 1,2 | 24 | 20 × 1,5 | 30 |
| 1/2" | 13 | 15 × 1 | 15 | 15 × 1,2 | 18 | 15 × 1,5 | 22,5 |
| 3/4" | 19 | 10 × 1 | 10 | 10 × 1,2 | 12 | 10 × 1,5 | 15 |
| 1" | 25 | 8 × 1 | 8 | 8 × 1,2 | 9.6 | 8 × 1,5 | 12 |
| 1 1/4" | 32 | 6 × 1 | 6 | 6 × 1,2 | 7.2 | 6 × 1,5 | 9 |
| 1 1/2" | 40 | 5 × 1 | 5 | 5 × 1,2 | 6 | 5 × 1,5 | 7.5 |
| 2" | 50 | 4 × 1 | 4 | 4 × 1,2 | 4.8 | 4 × 1,5 | 6 |
| Thông số kỹ thuật Kingflex | |||
| Tài sản | Đơn vị | Giá trị | Phương pháp thử nghiệm |
| Phạm vi nhiệt độ | °C | (-50 - 110) | GB/T 17794-1999 |
| Phạm vi mật độ | Kg/m3 | 45-65 kg/m³ | ASTM D1667 |
| Khả năng thấm hơi nước | Kg/(mspa) | ≤0,91×10 ﹣¹³ | DIN 52 615 BS 4370 Phần 2 1973 |
| μ | - | ≥10000 | |
| Độ dẫn nhiệt | W/(mk) | ≤0,030 (-20°C) | ASTM C 518 |
| ≤0,032 (0°C) | |||
| ≤0,036 (40°C) | |||
| Xếp hạng chống cháy | - | Lớp 0 & Lớp 1 | BS 476 Phần 6 phần 7 |
| Chỉ số lan truyền ngọn lửa và khói |
| 25/50 | ASTM E 84 |
| Chỉ số oxy |
| ≥36 | GB/T 2406, ISO 4589 |
| Khả năng hấp thụ nước, % theo thể tích | % | 20% | ASTM C 209 |
| Tính ổn định kích thước |
| ≤5 | ASTM C534 |
| Khả năng kháng nấm | - | Tốt | ASTM 21 |
| Khả năng chống ozone | Tốt | GB/T 7762-1987 | |
| Khả năng chống tia cực tím và thời tiết | Tốt | ASTM G23 | |
Vật liệu cách nhiệt xốp NBR PVC RubeerƯu điểm của sản phẩm:1. Cấu trúc tế bào kín, bề mặt nhẵn, trọng lượng nhẹ, dễ cắt, lắp đặt thuận tiện, thi công nhanh chóng. 2. Vật liệu cách nhiệt xốp cao su chất lượng cao giúp giảm thất thoát nhiệt, tiết kiệm năng lượng, chống thấm nước, có độ dẫn nhiệt thấp và giữ nhiệt độ ổn định. 3. Có lớp keo dính chắc chắn ở mặt sau, lớp phủ nồng độ cao, độ bám dính mạnh hơn, bền lâu. 4. Nhiều kích thước đáp ứng yêu cầu thi công. 5. Nhiều lớp phủ bảo vệ vật liệu, chống trầy xước và chịu áp lực. 6. Chống thấm nước, chống cháy cấp B1. 7. Sản phẩm có đường cắt gọn gàng, độ dày đồng đều, vật liệu dẻo dai và đàn hồi, nhẵn và phẳng.